Có 1 kết quả:

焜黃 hỗn hoàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Màu vàng cháy xém. Hình dung sắc vẻ suy kém. ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: “Thường khủng thu tiết chí, hỗn hoàng hoa diệp suy” 常恐秋節至, 焜黃華葉衰 (Trường ca hành 長歌行) Thường sợ mùa thu đến, hoa lá vàng vọt suy kém.